Tổng hợp từ vựng ẩm thực Tiếng Đức
Không chỉ đối với tiếng Đức mà với các ngôn ngữ khác, ẩm thực được xem là một trong những chủ đề quen thuộc và được dùng đến khá nhiều trong đời sống. Việc nắm vững các từ vựng về món ăn và ẩm thực Đức sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, trò chuyện và làm quen với mọi người bằng tiếng Đức.
Từ vựng tiếng Đức về các món ăn Der Braten Thịt quay Das Brot Bánh mì Das Fleisch thịt Der Fisch cá Das Hähnchen Thịt gà Das käsebrot Bánh mì phô mai Das knäckebrot Bánh mì cắt nướng giòn Das kotelett Thịt cốt lêt Der salat salad Die suppe súp Der reis cơm Der schinken Thịt nguội Die wurst Xúc xích Das wurstbrot Bánh mì xúc xích Từ vựng tiếng đức về đồ uống Der apfelsaft Nước táo Das bier bia Die cola coca Der Kaffee Cà phê Die limonade Nước chanh Das mineralwasser Nước khoáng Der saft Nước ép Der tee trà Der wein rượu Từ vựng tiếng đức về gia vị Der chili ớt Die chilisauce Tương ớt Der essig giấm Das öl Dầu ăn Der senf Mù tạt Das salz muối Der zucker Đường Từ vựng tiếng đức về bữa ăn Das frühstück Bữa sáng Das mittagessen Bữa trưa Das abendessen Bữa tối Từ vựng tiếng đức để miêu tả thức ăn fade nhạt fett béo fettarm Ít béo sauer chua salzig mặn shcarf cay süß ngọt lecker ngon knusprig giòn
Từ vựng tiếng Đức về hoạt động hàng ngày
Sich für eine Jause vorbereiten Chuẩn bị 1 bữa ăn nhẹ kochen Nấu ăn backen Nướng bánh Das Geschirr abwaschen Rửa chén Den müll rausbringen Đổ rác Den müll trennen Phân loại rác Die wäsche zusammenlegen Xếp quần áo planzen Trồng cây Etwas reparieren Sửa vật gì đó Zur arbeit Đi làm Das auto reinigen Rửa xe ô tô
Từ vựng về màu sắc
weiß Màu trắng gelb Màu vàng orange Màu cam rot Màu đỏ braun Màu nâu grün Màu xanh lá câz blau Xanh dương violett tím hellblau Xanh da trời dunkelgrün Xanh lá cây đậm dunkelblau Xanh dương đậm rosa Màu hồng grau xám